K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2016

 

Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.

a, Cắt, thái, gọt

b, to, lớn, bự

c, chăm, chăm chỉ, cần cù

2 tháng 8 2016

a :cắt , thái ,băm.

b: to , lớn ,đại.

c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.

chúc bạn zui zẻvui

a)...,gọt, tỉa,chặt,...      Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu

b)...,bự,khổng lồ,...    Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường

c)...,siêng năng,cần cù,...   Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng

                              Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^

16 tháng 8 2023

a) cắt, thái, chặt


b) to, lớn, khổng lồ


c) chăm, chăm chỉ, siêng năng

16 tháng 8 2023

a) bổ, cưa, xẻ, cưa,....

b) to lớn, khổng lồ vĩ đại,...

c) siêng năng, chịu khó, cần cù,..

2 tháng 4 2020

a) băm , chặt

b) khổng lồ , to đùng

c) siêng năng , cần cù 

27 tháng 9 2023

a) - xắt

- xẻo

-  chặt

- băm

Nghĩa chung : chia một thứ gì đó ra thành 1 hoặc nhiều phần 

b) khổng lồ

- vĩ đại

- to tướng

Nghĩa chung : đều miêu tả một thứ gì đó có kích thước lớn

c) - cần cù

- siêng năng

- chịu khó

Nghĩa chung : chỉ một người chăm chỉ , chăm làm

\(#16082009\)

18 tháng 4 2020

a) cắt, thái, chặt, cưa, băm, chém.

 nghĩa chung: chia nhỏ từng phần các đối tượng bằng dụng cụ.

b) to, lớn, vĩ đại, khổng lồ, to tướng.

 nghĩa chung: có kích thước, cường độ quá mức bình thường.

hok tốt

18 tháng 4 2020

Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:

a) cắt, thái, chặt , chém ,xắt, xắn, xẻo, băm, xén, cưa, xẻ, bổ,

    nghĩa chung : cắt 1 vật gì đó .

b) to, lớn,vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng

    nghĩa chung:  Có kích thước , cường độ quá mức bình thường 

Chúc bạn học tốt !

25 tháng 10 2016

cắt , thái, băm, gọt,...

To , lớn, bự,...

Chăm, chăm chỉ, siêng năng, cần cù,...

25 tháng 10 2016

 

a) Cắt, thái, xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…

( Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ) )

b) To, lớn, to lớn, to tướng, to tát , vĩ đại,…

( Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường )

c) Chăm, chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần cù, chuyên cần,…

( Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó)